Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰu˧˥tʰṵ˩˧tʰu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˩˩tʰṵ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thú

  1. Loài động vậtxương sống, thường sốngrừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa.
    Thú rừng.
    Đi săn thú.
    Mặt người dạ thú.
  2. Điều cảm thấy vui thích.
    Thú đọc sách.
    Thú vui.

Động từ

sửa

thú

  1. Cảm thấy thích.
    Đọc rất thú.
    Thích thú.
  2. Đgt., Tự ra nhận tội.
    Thú tội.
    Thú nhận.
  3. Đgt., Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ.
    Đi thú.
    Đồn thú.
    Lính thú.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa