kiểm soát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ swaːt˧˥ | kiəm˧˩˨ ʂwa̰ːk˩˧ | kiəm˨˩˦ ʂwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ʂwat˩˩ | kiə̰ʔm˧˩ ʂwa̰t˩˧ |
Động từ
sửakiểm soát
- Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không.
- Kiểm soát giấy tờ.
- Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình.
- Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
Tham khảo
sửa- "kiểm soát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)