lốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lot˧˥ | lo̰k˩˧ | lok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lot˩˩ | lo̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalốt
- Xác bọc ngoài của một số động vật.
- Rắn thay lốt.
- Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối.
- Phản động đội lốt thầy tu.
- Vết.
- Lốt chân.
- Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba.
Tham khảo
sửa- "lốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)