đội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔj˨˩ | ɗo̰j˨˨ | ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˨˨ | ɗo̰j˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đội”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửađội
- Tổ chức gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ.
- Đội bóng đá.
- Đội khảo sát địa chất.
- Đội du kích.
- (Thường viết hoa) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt).
- Chức vụ trong quân thời thực dân Pháp, tương đương tiểu đội trưởng.
- Viên đội khố đỏ.
Động từ
sửađội
- Mang trên đầu.
- Đỡ và nâng lên bằng đầu.
- Đội nắp hầm chui lên.
- Đội bảng (đứng cuối bảng trong danh sách những người thi đỗ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)