Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔj˨˩ɗo̰j˨˨ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˨˨ɗo̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đội

  1. Tổ chức gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ.
    Đội bóng đá.
    Đội khảo sát địa chất.
    Đội du kích.
  2. (Thường viết hoa) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt).
  3. Chức vụ trong quân thời thực dân Pháp, tương đương tiểu đội trưởng.
    Viên đội khố đỏ.

Động từ

sửa

đội

  1. Mang trên đầu.
    Đầu đội nón.
    Calô đội lệch. Mồm huýt sáo vang. Như con chim chích. Nhảy trên đường vàng (Lượm - Tố Hữu)
    Đội thúng gạo.
    Thù không đội trời chung (một mất một còn, không thể cùng chung sống).
  2. Đỡ và nâng lên bằng đầu.
    Đội nắp hầm chui lên.
    Đội bảng (đứng cuối bảng trong danh sách những người thi đỗ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa