Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥tʂṵ˩˧tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˩˩tʂṵ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

trú

  1. tạm một nơi.
    Trú lại một đêm.
  2. Lánh vào một nơi.
    Trú mưa.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Động từ

sửa

trú

  1. nấu cơm.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.