bao trùm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ ʨṳm˨˩ | ɓaːw˧˥ tʂum˧˧ | ɓaːw˧˧ tʂum˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ tʂum˧˧ | ɓaːw˧˥˧ tʂum˧˧ |
Động từ
sửa- Bao bọc và trùm lên khắp cả một khoảng không gian nhất định nào đó.
- Bóng tối bao trùm vạn vật.
- Khủng hoảng tiền tệ bao trùm lên toàn bộ khu vực.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bao trùm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam