lực lượng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ʔk˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ | lɨ̰k˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | lɨk˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨk˨˨ lɨəŋ˨˨ | lɨ̰k˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
lực lượng
- Sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định.
- Lực lượng vật chất dồi dào.
- Lực lượng tinh thần.
- Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình.
- Lực lượng quân sự.
- Lực lượng kinh tế.
- Bố trí lực lượng.
- Lực lượng trẻ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)