Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əp˧˥ə̰p˩˧əp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əp˩˩ə̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ấp

  1. Đất vua ban cho chư hầu, công thần ngày trước.
  2. Làng xóm nhỏ được lập lênnơi mới khai khẩn.

Động từ

sửa

ấp

  1. (Chim chóc) Nằm phủ lên trứng trong một thời gian nhất định để trứng có đủ nhiệt độ nở thành con.
    Ngan ấp trứng .
    ấp.
  2. Làm cho trứng có đủ điều kiệnnhiệt độ để nở thành con.
    Máy ấp trứng.
  3. Ấp bóng là hiện tượng gia cầm ấp không có trứng.
  4. Áp sát vào trên toàn bề mặt.
    ấp đầu vào lòng mẹ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Động từ

sửa

ấp

  1. (Mường Bi) ấp.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội