bảo vệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửaĐộng từ
sửabảo vệ
- Giữ gìn cho khỏi hư hỏng.
- Ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (Phạm Văn Đồng)
- Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật.
- Thành lập ban bảo vệ nhà máy
- Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng.
- Bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị
- Trình bày luận án của mình trước một hội đồng và giải đáp những lời phản biện.
- Bảo vệ luận án tiến sĩ về sinh học.
Tham khảo
sửa- "bảo vệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)