nghĩa bóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửanghĩa bóng
- Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.
- Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo.
- Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen.
- Nghĩa của từ "xế chiều" trong "cha mẹ đã xế chiều" là nghĩa bóng.
Tham khảo
sửa- "nghĩa bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam