vung
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuŋ˧˧ | juŋ˧˥ | juŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuŋ˧˥ | vuŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
vung
Đồng nghĩa sửa
Động từ sửa
vung
- Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh.
- Vung gươm chém giặc.
- Vung gậy trúc đánh bọn hung ác.
- Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném xuống.
- Vung thóc cho đàn gà.
- Tiêu dùng phung phí.
- Vung tiền vào những cuộc đỏ đen.
Phó từ sửa
vung
- Bừa bãi.
- Nói vung.
- Chơi vung.
- Đi vung.
Tham khảo sửa
- "vung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)