kín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kin˧˥ | kḭn˩˧ | kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kin˩˩ | kḭn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửakín
- Kín.
Động từ
sửakín
- (Đph) Biến âm của gánh.
- Cho tao còn kín nước tưới rau (Nguyên Hồng)
Phó từ
sửakín
- (Trgt.) Không hở.
- Cửa kín.
- Buồng kín.
- Một miệng kín, chín mười miệng hở. (tục ngữ)
- Cỏ mọc kín ngoài sân (Nguyễn Đình Thi)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)