kín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
Động từ
sửaPhó từ
sửakín
- (Trgt.) Không hở.
- Cửa kín.
- Buồng kín.
- Một miệng kín, chín mười miệng hở. (tục ngữ)
- Cỏ mọc kín ngoài sân (Nguyễn Đình Thi)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)