giấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ | jə̰w˩˧ | jəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ | ɟə̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiấu
- Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được.
- Giữ kín không muốn cho người ta biết.
- Giấu khuyết điểm.
- Giấu dốt.
- Không giấu được nỗi lo sợ.
Thành ngữ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "giấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)