lấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləp˧˥ | lə̰p˩˧ | ləp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˩˩ | lə̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalấp
- Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống.
- Lấp ao.
- Hát để lấp chỗ trống.
- Làm che khuất đi.
- Cỏ mọc lấp cả lối đi.
- Che lấp.
- Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa.
- Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát.
- Đánh trống lấp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)