Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗap˧˥ɗa̰p˩˧ɗap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗap˩˩ɗa̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đắp

  1. Phủ lên trên.
    Đắp chăn
  2. Bồi thêm vào; Vun lên.
    Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
  3. Nặn thành hình.
    Đắp tượng.

Tham khảo

sửa