đắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗap˧˥ | ɗa̰p˩˧ | ɗap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗap˩˩ | ɗa̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađắp
- Phủ lên trên.
- Đắp chăn
- Bồi thêm vào; Vun lên.
- Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
- Nặn thành hình.
- Đắp tượng.
Tham khảo
sửa- "đắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)