màn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːn˨˩ | maːŋ˧˧ | maːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamàn (hay còn gọi là mùng_)
- Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi.
- Bức vải căng ở trước sân khấu.
- Mở màn.
- Hạ màn.
- Một hồi trong vở kịch từ lúc mở màn cho đến lúc hạ màn trước khi tiếp đến hồi sau.
- Vở kịch có ba màn.
Động từ
sửamàn
- Nói tàu thuỷ đỗ ở bến.
- Tàu, chắc gì nó màn ở bến.
- Tân-đệ (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "màn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)