Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩jɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ɟɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

dự

  1. Thứ gạo tẻ nhỏ hộtnấu cơm thì dẻo.
    Dạo này không thấy bán gạo dự.

Động từ Sửa đổi

dự

  1. Có mặt trong một buổi có nhiều người.
    Dự tiệc.
    Dự mít-tinh.
    Dự một lớp huấn luyện.
  2. Tham gia.
    Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều)
  3. Phòng trước.
    Việc ấy đã dự trước rồi.

Tham khảo Sửa đổi