Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩jɨ̰˨˨˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨ˨˨ɟɨ̰˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

dự

  1. Thứ gạo tẻ nhỏ hộtnấu cơm thì dẻo.
    Dạo này không thấy bán gạo dự.

Động từ

sửa

dự

  1. Có mặt trong một buổi có nhiều người.
    Dự tiệc.
    Dự mít-tinh.
    Dự một lớp huấn luyện.
  2. Tham gia.
    Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều)
  3. Phòng trước.
    Việc ấy đã dự trước rồi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

dự

  1. mua.
    Phác chèn hẩư lục dự chin
    gửi tiền cho con (mua) ăn.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên