nhảy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nhảy
- Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó.
- Nhảy qua hàng rào.
- Vượt cao hơn địa vị cũ của mình một cách nhanh chóng và không chính đáng.
- Nhảy lên làm tổng thống.
- Khiêu vũ (cũ).
- Chiều nay có nhảy không.
- ?
- Nói loài thú đực giao cấu.
- Trâu nhảy cái.
Tham khảo
sửa- "nhảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)