Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰j˧˩˧ɲaj˧˩˨ɲaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˧˩ɲa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

nhảy

  1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnhđột nhiên; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó.
    Nhảy qua hàng rào.
  2. Vượt cao hơn địa vị của mình một cách nhanh chóng và không chính đáng.
    Nhảy lên làm tổng thống.
  3. Khiêu vũ (cũ).
    Chiều nay có nhảy không.
    ?
  4. Nói loài thú đực giao cấu.
    Trâu nhảy cái.

Tham khảo Sửa đổi