bảo hiểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ hiə̰m˧˩˧ | ɓaːw˧˩˨ hiəm˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ hiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ hiəm˧˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ hiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửabảo hiểm
- Một hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng bù đắp lại những tổn thất do thiên tai, tai nạn và những rủi ro khác gây ra.
Động từ
sửabảo hiểm
- Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
- Mang dây bảo hiểm khi làm việc ở trên cao.
- Mặc áo bảo hiểm.
- Trợ giúp hay đền bù về vật chất khi đau ốm tai nạn, trong trường hợp đương sự tham gia hoạt động bảo hiểm.
- Bảo hiểm xã hội.
Tham khảo
sửa- "bảo hiểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)