Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ə̰n˧˩˧əŋ˧˩˨əŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ən˧˩ə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ẩn

  1. Đại lượng chưa biết trong một bài toán, một phương trình hay bất phương trình.
    Phương trình bậc nhất một ẩn.

Động từ

sửa

ẩn

  1. Đẩy mạnh, nhanh một cái gì đó.
    Ẩn cửa bước vào.
  2. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy.
    Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây.
    Bóng người lúc ẩn lúc hiện.
  3. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến.
    Từ quan về ở ẩn.

Tham khảo

sửa