bìa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi̤ə˨˩ | ɓiə˧˧ | ɓiə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabìa
- Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở.
- Sách đóng bìa cứng.
- Bọc bìa cẩn thận.
- Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.
- Mua mấy tấm bìa.
- Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi.
- Gỗ bìa thì dùng làm củi đun.
- Từng tấm đậu phụ.
- Mua mấy bìa đậu.
- Phía ngoài, mép ngoài.
- Bìa làng.
- Bìa rừng.
Tham khảo
sửa- "bìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabìa
- bìa.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội