nhằm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤m˨˩ | ɲam˧˧ | ɲam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲam˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửanhằm
- (Cũ; ph.) . Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.
Động từ
sửanhằm
- Hướng vào một cái đích nào đó.
- Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn.
- Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả.
- Hướng sự lựa chọn vào người nào đó.
- Nhằm vào người thật thà để lừa đảo.
- Đã nhằm được người thay mình.
- Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ.
- Nhằm lúc sơ hở.
- Nhằm đúng thời cơ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhằm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)