kỹ thuật
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ | ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ | ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ | ki˧˩ tʰwə̰t˨˨ | kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ sửa
kỹ thuật
- Toàn thể những phương tiện lao động và những phương pháp chế tạo ra những giá trị vật chất.
- Kỹ thuật đồ sứ.
- Kỹ thuật vô tuyến truyền thanh.
- (nghệ thuật) Khả năng sắp xếp các chi tiết và sử dụng các phương tiện biểu đạt trong tác phẩm nghệ thuật do sự rèn luyện và kinh nghiệm mà có, ngoài cảm hứng tự nhiên.
- Kỹ thuật của nhà viết tiểu thuyết.
- Cách viết (truyền thống hoặc khác) của kĩ thuật.
Tham khảo sửa
- "kỹ thuật". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)