Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ki˧˩ tʰwə̰t˨˨kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨

Danh từ sửa

kỹ thuật

  1. Toàn thể những phương tiện lao độngnhững phương pháp chế tạo ra những giá trị vật chất.
    Kỹ thuật đồ sứ.
    Kỹ thuật vô tuyến truyền thanh.
  2. (nghệ thuật) Khả năng sắp xếp các chi tiếtsử dụng các phương tiện biểu đạt trong tác phẩm nghệ thuật do sự rèn luyệnkinh nghiệm có, ngoài cảm hứng tự nhiên.
    Kỹ thuật của nhà viết tiểu thuyết.
  3. Cách viết (truyền thống hoặc khác) của kĩ thuật.

Tham khảo sửa