phong kiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ kiən˧˥ | fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧ | fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ kiən˩˩ | fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửaphong kiến
- (ít dùng) Chế độ phong kiến (nói tắt).
- Tư tưởng chống phong kiến.
- Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát).
- Phong kiến câu kết với đế quốc.
- Thế lực phong kiến.
Tính từ
sửaphong kiến
- Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến.
- Tư tưởng phong kiến.
- Lối bóc lột phong kiến.
- Anh ấy còn phong kiến nặng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phong kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam