Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ kiən˧˥fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ kiən˩˩fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

sửa

phong kiến

  1. (ít dùng) Chế độ phong kiến (nói tắt).
    Tư tưởng chống phong kiến.
  2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát).
    Phong kiến câu kết với đế quốc.
    Thế lực phong kiến.

Tính từ

sửa

phong kiến

  1. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến.
    Tư tưởng phong kiến.
    Lối bóc lột phong kiến.
    Anh ấy còn phong kiến nặng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam