phong kiến
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ kiən˧˥ | fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧ | fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ kiən˩˩ | fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧ |
Danh từSửa đổi
phong kiến
- Phong tước và kiến địa.
- (Id.) Nhà Châu duy trì điển chế phong kiến, nhà Hán kế thừa, nhà Đường dần bãi bỏ để tập quyền hóa hành chính.
- Nhiều lĩnh chúa tồn tại trên cùng địa bàn, quy ước với nhau bằng bộ quy tắc ứng xử và ranh giới.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)