phát triển
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ʨiə̰n˧˩˧ | fa̰ːk˩˧ tʂiəŋ˧˩˨ | faːk˧˥ tʂiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ tʂiən˧˩ | fa̰ːt˩˧ tʂiə̰ʔn˧˩ |
Động từSửa đổi
phát triển
- Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh.
- Phát triển sản xuất nông nghiệp.
- Diễn biến.
- Tình hình phát triển.
Tham khảoSửa đổi
- "phát triển". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)