sanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ | ʂan˧˥ | ʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˧˥ | ʂajŋ˧˥˧ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “sanh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasanh
- Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ.
- Trồng một cây sanh trước chùa.
- (Từ sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ).
- Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (
Động từ
sửasanh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)