Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sajŋ˧˧ʂan˧˥ʂan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂajŋ˧˥ʂajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

sanh

  1. Loài cây thuộc loại si, nhỏ.
    Trồng một cây sanh trước chùa.
  2. (Từ sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để nhịp (cũ).
    sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

sửa

sanh

  1. (Đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra.
    Chị tôi sanh cháu trai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa