sanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ | ʂan˧˥ | ʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˧˥ | ʂajŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sanh”
- 厅: thính, sảnh, thinh, sanh
- 錆: thương, sanh
- 檉: sanh
- 锖: sanh
- 撑: sanh, xanh
- 撐: sanh, xanh
- 䞓: sanh
- 鎗: thương, sang, sanh
- 傖: thương, sanh, sương, thảng
- 笙: sanh, sinh, sênh
- 樘: sanh, đường
- 厛: sảnh, sanh
- 崝: canh, sanh
- 生: sanh, sinh
- 瞠: sanh, xanh, đường
- 抢: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
- 甥: sanh, sinh
- 琤: tranh, sanh
- 伧: thương, sanh, thảng
- 枪: thương, sang, sanh
- 搶: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
- 鐺: đang, sanh, đương
- 竀: sanh
- 浈: trinh, sanh
- 槍: thương, sang, sanh
- 蛏: sanh
- 橕: sanh, xanh
- 铛: đang, sanh, đương
- 牚: sanh, xanh
- 𣛟: sanh, xanh
- 湞: trinh, sanh
- 湦: sanh
- 泩: sanh, sinh
- 䟫: sanh
- 赪: trinh, sanh, xanh
- 赬: trinh, sanh, xanh
- 廰: sảnh, sanh
- 廳: thính, sảnh, thinh, sanh
- 牲: sanh, sinh
- 蟶: trinh, sanh
- 柽: sanh
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 厅: sanh, sảnh
- 錆: sanh, thương, xanh, thanh
- 檉: sanh
- 锖: sanh
- 栍: sanh
- 撐: sanh, xinh, xanh, xênh, sênh
- 鎗: sang, sanh, thương
- 傖: sanh, thương, sườn, thảng, sương
- 笙: sanh, sinh, xênh, sênh
- 樘: sanh, đường
- 厛: sanh, sảnh
- 生: sanh, xinh, siêng, sinh, xênh, sênh
- 瞠: sanh, xanh
- 甥: sanh, sinh
- 伧: sanh, thương, sườn, thảng, sương
- 枪: sang, sanh, thương
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasanh
- Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ.
- Trồng một cây sanh trước chùa.
- (Từ sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ).
- Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (
Động từ
sửasanh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)