Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tượng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨə̰ʔŋ
˨˩
tɨə̰ŋ
˨˨
tɨəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨəŋ
˨˨
tɨə̰ŋ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tượng”
橡
:
tượng
匠
:
tượng
像
:
tượng
襐
:
tượng
蟓
:
tượng
潒
:
tượng
象
:
tượng
匞
:
tượng
Phồn thể
象
:
tượng
匠
:
tượng
橡
:
tượng
像
:
tượng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
橡
:
tượng
匠
:
tượng
,
tưởng
像
:
tượng
襐
:
tượng
蟓
:
tượng
潒
:
tượng
象
:
tượng
匞
:
tượng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tưởng
tương
tướng
tường
tuồng
Danh từ
tượng
Bộ tượng
La hán
bằng
đá
trên đỉnh
núi
Cấm (
An Giang
)
Tên
một
quân cờ
trong
cờ tướng
.
Tên
một
quân bài
tam cúc
có
vẽ
hình
con
voi
.
Tác phẩm
nghệ thuật
tạo hình
bằng
đất
, đá,
gỗ
,
đồng
...
tạc
hình
một
người
hay một
vật
.
Tham khảo
sửa
"
tượng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)