quàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̤ːŋ˨˩ | kwaːŋ˧˧ | waːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquàng
- Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác.
- Em bé quàng lấy cổ mẹ.
- Quàng tay nhau.
- Ôm quàng.
- Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu.
- Quàng khăn.
- Quàng tấm nylon che mưa.
- Súng quàng vai.
- (Id.) . Vướng phải, mắc phải khi đang đi.
- Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (ca dao).
- (Kng.) . Một cách nhanh, vội, cốt cho xong để làm việc khác.
- Ăn quàng mấy lưng cơm rồi đi.
- Làm quàng lên!
- (Kết hợp hạn chế) . Không kể gì đúng sai.
- Nói quàng.
- Vơ quàng.
- Thấy người sang bắt quàng làm họ (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːŋ˩]
Tính từ
sửaquàng