Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤n˨˩hɛŋ˧˧hɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hèn

  1. Nhút nhát đến mức đáng khinh.
    Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế.
  2. Ở hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ.
    Người hèn. Phận hèn. Tài hèn sức mọn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa