Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥kə̰p˩˧kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩kə̰p˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

cấp

  1. Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống.
    Thềm ba cấp.
  2. Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v. v. ).
    Chính quyền các cấp.
    Sĩ quan cấp tá.
    Vận động viên cấp.
    1. Gió cấp.
    2. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây).
  3. Hàng mỏng, dệt bằng tằm, có nhiều hoa, bóngmịn.

Tính từSửa đổi

cấp

  1. (Id.) . Gấp, kíp.
    Việc cấp lắm.

Động từSửa đổi

cấp

  1. Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng.
    Cấp học bổng cho học sinh.
    Cấp giấy phép.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi