cấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəp˧˥ | kə̰p˩˧ | kəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˩˩ | kə̰p˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cấp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacấp
- Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống.
- Thềm ba cấp.
- Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v. v. ).
- Chính quyền các cấp.
- Sĩ quan cấp tá.
- Vận động viên cấp.
- Hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn.
Tính từ
sửacấp
Động từ
sửacấp
- Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng.
- Cấp học bổng cho học sinh.
- Cấp giấy phép.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)