Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saŋ˧˧ʂaŋ˧˥ʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaŋ˧˥ʂaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

săng

  1. Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra để cung cấp cho mọi người những cái bản thân mình lúc cần lại không có.
  2. Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa