từ
(Đổi hướng từ Từ)
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ | tɨ˧˧ | tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ |
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “từ”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Giới từ Sửa đổi
từ
- Chỉ một điểm mốc trong thời gian.
- Đi từ năm giờ sáng.
- Học từ trưa đến tối.
- Chỉ một điểm mốc trong không gian.
- Khởi hành từ Hải Phòng.
- Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
- Chỉ một điểm mốc trong số lượng.
- Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
- Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.
- Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
- Có tính chất trừu tượng.
- Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?
- Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.
Dịch Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
từ
- Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, và, sở dĩ...
- Là những từ, từ ngữ
- Người giữ đình, đền.
- Lừ đừ như ông từ vào đền.
- (Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác.
- Bếp từ
- Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)
- Yêu thương (từ Hán Việt: 慈)
- Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng.
Dịch Sửa đổi
- khái niệm ngôn ngữ
- Tiếng Anh: word
- Tiếng Trung Quốc: 词
- Tiếng Thái: คำ
- Tiếng Nhật: 言葉(ことば)
- Tiếng Khmer: ពាក្យ
Động từ Sửa đổi
từ
- Ruồng bỏ.
- Từ đứa con hư.
- Chừa, bỏ, cai.
- Từ thuốc phiện.
- yêu thương (Hán Việt)
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "từ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
từ
- nhiều.
- Nhà nả cỏ từ nà lẳm.
- Nhà nó có nhiều ruộng lắm.