Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəwk˧˥ɣə̰wk˩˧ɣəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwk˩˩ɣə̰wk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gốc

  1. Phần dưới cùng của thân cây.
    Ngồi dưới gốc cây đa.
  2. Từng cây riêng lẻ.
    Trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn.
  3. Nền tảng, cơ sở.
    Kinh tế là gốc của chính trị.
  4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi.
    Nợ gốc .
    Cả gốc lẫn lãi cũng được kha khá.
  5. Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hóa học, có tác dụng như một nguyên tử.
    Gốc a-xít.
  6. Điểm chọn tuỳ ý trên một trục để biểu diễn số 0, khi biểu diễn các số trên trục đó.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa