Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˥ hḛʔt˨˩jə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨jəwŋ˧˥ həːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˩˩ het˨˨ɟəwŋ˩˩ hḛt˨˨ɟə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨

Tính từ

sửa

giống hệt

  1. Giống đến mức tưởng như chỉ là một.
    hai chiếc cặp giống hệt nhau
  2. Giống lắm, khó phân biệt được.
    Hai chị em sinh đôi giống hệt nhau.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa