sáng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ | ʂaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sáng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sáng
- (Buổi) Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa.
- Gà gáy sáng.
- Từ sáng đến chiều.
- Sáng sớm.
- Thâu đêm suốt sáng (cho đến tận sáng).
- Tảng sáng.
- (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày mới cho đến gần trưa.
- Chín giờ sáng.
Dịch sửa
Tính từ sửa
sáng
- Có ánh sáng toả ra bên trong không gian khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật.
- Có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn, bóng.
- Vảy cá sáng như bạc.
- Đôi mắt sáng.
- Nụ cười làm sáng cả khuôn mặt.
- (Màu) Tươi nhạt, không sẫm, không tối.
- Chiếc khăn màu sáng.
- Màu xanh sáng.
- Nước da sáng.
- (Lối diễn đạt) Rõ ràng, dễ hiểu.
- Câu văn gọn và sáng.
- Lối diễn đạt không được sáng.
- Có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ.
- Mắt cụ vẫn còn sáng.
- Càng bàn càng thấy sáng ra.
- Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tục ngữ).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "sáng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)