chuyển
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̰n˧˩˧ | ʨwiəŋ˧˩˨ | ʨwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˩ | ʨwiə̰ʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chuyển”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
chuyển
- Đưa một vật từ nơi này đến nơi khác.
- Chuyển đồ đạc sang nhà mới.
- Chuyển thư.
- Chuyển tiền qua đường bưu điện.
- Chuyển lời cám ơn.
- Thay đổi vị trí, phương hướng, trạng thái... sang một vị trí, phương hướng, trạng thái khác.
- Chuyển công tác.
- Chuyển hướng kinh doanh.
- Chuyển bại thành thắng.
- Trời chuyển lạnh.
- Có sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên hoặc giữ nguyên trạng thái cũ nữa.
- Lay mãi mà không chuyển.
- Xe lửa từ từ chuyển bánh (bắt đầu chạy).
- Tư tưởng không chuyển kịp với tình hình.
- Bệnh bắt đầu chuyển.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "chuyển". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)