Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swən˧˧swəŋ˧˥swəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
swən˧˥swən˧˥˧

Chữ Nôm

Danh từ

xuân

  1. Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mới.
    Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
    Vui Tết đón xuân.
    Một mùa xuân mới đang về trên khắp đất nước.
  2. (Văn chương) Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi của con người.
    Đã mấy xuân qua.
    Mới hai mươi xuân.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa

Tính từ

sửa

xuân

  1. (Văn chương) Thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống.
    Đang tuổi xuân.
    Trông còn xuân lắm!
  2. (Từ cũ hoặc văn chương) Thuộc về tình yêu trai gái, coi là đẹp đẽ.
    Lòng xuân phơi phới.

Tham khảo

sửa