xuân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
xuân
- Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mới.
- Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
- Vui Tết đón xuân.
- Một mùa xuân mới đang về trên khắp đất nước.
- (Văn chương) Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi của con người.
- Đã mấy xuân qua.
- Mới hai mươi xuân.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửaMùa
Xem thêm
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)