kiến trúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ ʨuk˧˥ | kiə̰ŋ˩˧ tʂṵk˩˧ | kiəŋ˧˥ tʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ tʂuk˩˩ | kiə̰n˩˧ tʂṵk˩˧ |
Động từ
sửakiến trúc
- Xây dựng các công trình, thường là nhà cửa, theo những kiểu mẫu mang tính chất nghệ thuật.
- toà nhà được kiến trúc theo lối hiện đại
Danh từ
sửakiến trúc
- Nghệ thuật thiết kế, trang trí nhà cửa.
- ngôi nhà có kiến trúc độc đáo
- học ngành kiến trúc
- (ít dùng) Như cấu trúc
- hệ thống móng cầu có kiến trúc vĩnh cửu
- Một ngành nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam