trạng thái
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửatrạng thái
- Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi.
- Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động.
- (Vật lý học) Cách tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ hay lỏng lẻo giữa các phân tử của nó.
- Ba trạng thái của vật chất là các trạng thái rắn, lỏng và khí.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "trạng thái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)