trạng thái
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔŋ˨˩ tʰaːj˧˥ | tʂa̰ːŋ˨˨ tʰa̰ːj˩˧ | tʂaːŋ˨˩˨ tʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˨˨ tʰaːj˩˩ | tʂa̰ːŋ˨˨ tʰaːj˩˩ | tʂa̰ːŋ˨˨ tʰa̰ːj˩˧ |
Danh từSửa đổi
trạng thái
- Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi.
- Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động.
- (Vật lý học) Cách tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ hay lỏng lẻo giữa các phân tử của nó.
- Ba trạng thái của vật chất là các trạng thái rắn, lỏng và khí.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "trạng thái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)