truyền
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ | tʂwiəŋ˧˧ | tʂwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “truyền”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
truyền
- Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau.
- Truyền kiến thức cho học sinh.
- Truyền nghề.
- Vua truyền ngôi cho con.
- Cha truyền con nối.
- (Vật lý học) Đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác.
- Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
- Thiết bị truyền động.
- Lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết.
- Câu chuyện truyền đi khắp nơi.
- Truyền mệnh lệnh.
- Truyền tin.
- Đưa vào trong cơ thể người khác.
- Truyền máu cho bệnh nhân.
- Muỗi truyền vi trùng sốt rét.
- (Cũ) . Ra lệnh.
- Lệnh vua truyền xuống.
- Quan truyền lính gọi lí trưởng vào hầu.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "truyền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)