Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩tʂwiəŋ˧˧tʂwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

truyền

  1. Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau.
    Truyền kiến thức cho học sinh.
    Truyền nghề.
    Vua truyền ngôi cho con.
    Cha truyền con nối.
  2. (Vật lý học) Đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác.
    Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
    Thiết bị truyền động.
  3. Lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết.
    Câu chuyện truyền đi khắp nơi.
    Truyền mệnh lệnh.
    Truyền tin.
  4. Đưa vào trong cơ thể người khác.
    Truyền máu cho bệnh nhân.
    Muỗi truyền vi trùng sốt rét.
  5. () . Ra lệnh.
    Lệnh vua truyền xuống.
    Quan truyền lính gọi lí trưởng vào hầu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa