truyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
truyền
- Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau.
- Truyền kiến thức cho học sinh.
- Truyền nghề.
- Vua truyền ngôi cho con.
- Cha truyền con nối.
- (Vật lý học) Đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác.
- Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
- Thiết bị truyền động.
- Lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết.
- Câu chuyện truyền đi khắp nơi.
- Truyền mệnh lệnh.
- Truyền tin.
- Đưa vào trong cơ thể người khác.
- Truyền máu cho bệnh nhân.
- Muỗi truyền vi trùng sốt rét.
- (Cũ) . Ra lệnh.
- Lệnh vua truyền xuống.
- Quan truyền lính gọi lí trưởng vào hầu.
Tham khảo
sửa- "truyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)