nummer
Tiếng Hà Lan
sửaDanh từ
sửaDạng bình thường | |
Số ít | nummer |
Số nhiều | nummers |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | nummertje |
Số nhiều | nummertjes |
nummer gt (số nhiều nummers, giảm nhẹ nummertje gt)
- số
- Ze is de nummer een van de wereld.
- Cô ấy là số một thế giới.
- Ze is de nummer een van de wereld.
- số điện thoại
- bài hát (âm nhạc trẻ), cuộc biểu diễn
- De groep heeft voor het eerst een Engelstalig nummer uitgebracht.
- Nhóm lần đầu tiên sản xuất bài hát bằng tiếng Anh.
- De groep heeft voor het eerst een Engelstalig nummer uitgebracht.
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | nummer | nummeret |
Số nhiều | nummer, numre | numra, numrene |
nummer gđ
- Số, số hiệu.
- Politiet noterte bilens nummer.
- nummer fem
- gjøre stort nummer av noe — Làm nổi bật việc gì.
- å slå et nummer — Gọi một số điện thoại.
- Sự làm tình, giao hợp.
- De hadde seg et nummer på hotellrommet.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) personnummer: Số lý lịch, số danh bộ.
- (1) postnummer: Số bưu chính.
- (1) telefonnummer: Số điện thoại.
Tham khảo
sửa- "nummer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)