Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa số +‎ đo.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ ɗɔ˧˧ʂo̰˩˧ ɗɔ˧˥ʂo˧˥ ɗɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ ɗɔ˧˥ʂo̰˩˧ ɗɔ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

số đo

  1. Số chỉ kết quả của phép đo một đại lượng nhất định bằng hệ đơn vị xác định nào đó.
    Số đo vận tốc chuyển động.
    Số đo của bước sóng ánh sáng.
  2. Số ghi độ dài, chiều cao, vòng ngực, vòng bụng, v.v. (nói tổng quát).
    Số đo ba vòng.
    Thợ may lấy số đo.

Tham khảo sửa

  • Số đo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam