xúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ | sṵk˩˧ | suk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suk˩˩ | sṵk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xúc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaxúc
- Múc những vật rời lên.
- Xúc cát.
- Xúc thóc
- Hớt tôm, cá, tép ở ao.
- Công anh xúc tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò cò bay. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "xúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)