Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ so˧˥hiə̰w˨˨ ʂo̰˩˧hiəw˨˩˨ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ʂo˩˩hiə̰w˨˨ ʂo˩˩hiə̰w˨˨ ʂo̰˩˧

Từ nguyên sửa

Hiệu: trừ; số: con số

Danh từ sửa

hiệu số

  1. Kết quả của việc trừ một số với số khác.
    Làm ăn như thế thì hiệu số giữa thu và chi chỉ là con số không.

Tham khảo sửa