đại số
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ so˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ ʂo̰˩˧ | ɗaːj˨˩˨ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ ʂo˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ ʂo˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ ʂo̰˩˧ |
Danh từSửa đổi
đại số
- Ngành toán học khái quát số học, trong đó dùng các chữ thay các số.
- Ngành toán học nghiên cứu về các phép toán dưới dạng trừu tượng.
- Ngành toán học nghiên cứu một cách trừu tượng hệ thống số đếm và các phép tính giữa chúng.
- Đại số tuyến tính.
- Đại số đại cương.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: algebra
- Tiếng Hà Lan: algebra gc
- Tiếng Nga: алгебра gc (álgebra)
- Tiếng Pháp: algèbre gc
Tham khảoSửa đổi
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam