quân số
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ so˧˥ | kwəŋ˧˥ ʂo̰˩˧ | wəŋ˧˧ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ ʂo˩˩ | kwən˧˥˧ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửaquân số
- (xem từ nguyên 1) Số quân đội.
- Quân số âu-Phi ngày càng thiếu trên chiến trường chính, địch càng bị động (Hồ Chí Minh)
- Quân số tổng quát của chiến dịch sẽ là
- Người (VNgGiáp).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quân số", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)