tỷ số
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ so˧˥ | ti˧˩˨ ʂo̰˩˧ | ti˨˩˦ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ ʂo˩˩ | tḭʔ˧˩ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửatỷ số
- Số biểu thị độ lớn của một đại lượng so với một đại lượng khác đồng loại lấy làm đơn vị.
- là những con số có ý nghĩa so sánh giữa hai cái gì đó, thường được dùng trong các môn thể thao
- Tỉ số của trận đá banh hiện giờ là 1-0.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tỷ số", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)