thá
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˥ | tʰa̰ː˩˧ | tʰaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˩˩ | tʰa̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửathá
- D. Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi).
- (Xem từ nguyên 1).
- Đến đây để làm cái thá gì?
- Tiếng hô khi người cày muốn trâu bò kéo cày rẽ sang phải. Đây là phương ngữ Quảng Nam
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "thá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)