Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa số +‎ dách; dách bắt nguồn từ tiếng Quảng Đông (jat¹) (HV: nhất).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ zajk˧˥ʂo̰˩˧ ja̰t˩˧ʂo˧˥ jat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ ɟajk˩˩ʂo̰˩˧ ɟa̰jk˩˧

Danh từ sửa

số dách

  1. (Nam Bộ, thông tục) Số một, trên tất cả những cái khác cùng loại.
    Chè ngon số dách.
    Thằng cha nói láo số dách!

Tham khảo sửa

  • Số dách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam