Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥ so˧˥sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧səw˧˥ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˩˩ ʂo˩˩sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧

Tính từ sửa

xấu số

  1. (Kng.) .
  2. số phận không may; trái với tốt số
    Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. Xấu số bị dân mạng ném đá, xấu số bị mẹ chồng hắt hủi.
  1. Bị chết một cách oan uổng.
    An ủi gia đình người xấu số.

Dịch sửa

Tham khảo sửa