xấu số
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˥ so˧˥ | sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧ | səw˧˥ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˩˩ ʂo˩˩ | sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧ |
Tính từ
sửaxấu số
- (Kng.) .
- Có số phận không may; trái với tốt số
- Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. Xấu số bị dân mạng ném đá, xấu số bị mẹ chồng hắt hủi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xấu số", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)